Xiaomi cuối cùng đã tiết lộ Mi 4i, biến thể bằng nhựa của chiếc Mi 4i hàng đầu năm ngoái với mức giá phải chăng 12.999 INR. Để nói về điện thoại thông minh này, nó đã mang đến một số tính năng tốt nhất trong lớp ở mức ngân sách này. Hôm nay chúng ta sẽ so sánh nó trực tiếp với Micromax Yureka, một điện thoại thông minh khác đã ra mắt một thời gian trước đó chắc chắn đã tạo ra một số tiếng vang trên thị trường điện thoại thông minh.
tìm ứng dụng ẩn trên iphone ở đâu
Thông số kỹ thuật chính
Mô hình | Xiaomi Mi 4i | Micromax Yureka |
Trưng bày | 5 inch, Full HD | 5,5 inch, HD |
Bộ xử lý | Snapdragon 615 lõi tám | Snapdragon 615 lõi tám |
RAM | 2 GB | 2 GB |
Lưu trữ nội bộ | 16 GB | 16 GB, Có thể mở rộng lên đến 32 GB |
BẠN | Android 5.0 Lollipop với MIUI 6 | Android 5.0 Lollipop với CyanogenMod 12S |
Máy ảnh | 13 MP / 5 MP | 13 MP / 5 MP |
Ắc quy | 3120 mAh | 2500 mAh |
Kích thước và trọng lượng | 138,1 x 69,6 x 7,8 mm và 130 gram | 154,8 x 78 x 8,8 mm và 155 gram |
Kết nối | Wi-Fi, 4G LTE, 3G, GPS với A-GPS, Bluetooth, GLONASS | Wi-Fi, 4G LTE, 3G, GPS với A-GPS, Bluetooth |
Giá bán | 12.999 Rs | 8.999 Rs |
Màn hình và Bộ xử lý
Trong khi Micromax Yureka có màn hình 5,5 inch lớn hơn với độ phân giải HD (1280 × 720 pixel) dẫn đến mật độ điểm ảnh 267 PPI. Trong khi tất cả Xiaomi Mi 4i mới đều đi kèm với màn hình 5 inch tiêu chuẩn với độ phân giải full HD (1080 × 1920 pixel) dẫn đến mật độ điểm ảnh sắc nét là 441 PPI. Micromax Yureka và Xiaomi Mi 4i có cùng lớp bảo vệ Corning Gorilla Glass 3 sẽ bảo vệ màn hình khỏi trầy xước và hư hỏng ở mức độ lớn.
Về bộ vi xử lý, cả hai điện thoại thông minh này đều được cung cấp bởi chipset Snapdragon 615 64-bit, Octa Core. Tần số đồng hồ cao hơn một chút trên Mi4i, nhưng điều đó không nên chuyển sang phần lớn sự khác biệt của thế giới phía sau. Cả hai điện thoại thông minh đều sử dụng RAM 2 GB cho khả năng đa nhiệm hoàn hảo.
Máy ảnh và bộ nhớ trong
Ở mặt trước máy ảnh, cả hai điện thoại thông minh này đều thể hiện sự kết hợp máy ảnh giống nhau. Micromax Yureka tự hào có camera lấy nét tự động 13 MP với đèn flash LED với camera trước 5 MP để chụp ảnh tự sướng và hội nghị truyền hình. Xiaomi Mi 4i có cùng camera 13 MP lấy nét tự động với đèn flash LED kép nhưng hiệu suất chụp ảnh của Mi 4i chắc chắn tốt hơn với Bù phơi sáng, Kiểm soát ISO và Chế độ HDR. Nó có cùng một máy ảnh 5 MP để chụp ảnh tự sướng và hội nghị truyền hình.
Chuyển sang dung lượng lưu trữ, Xiaomi Mi 4i cung cấp 16 GB dung lượng lưu trữ gốc trong đó 10. 7 GB sẽ được cung cấp cho người dùng mà không cần bất kỳ bộ nhớ mở rộng nào. trong khi Micromax Yureka đi kèm với cùng một bộ nhớ trong 16 GB, có thể mở rộng thêm lên 32 GB với khe cắm thẻ nhớ micro SD. Rõ ràng là Yureka có ưu thế trong bộ phận lưu trữ.
Pin và các tính năng
Xiaomi Mi 4i chắc chắn tốt hơn nếu xét về pin dự phòng. nó tự hào có một pin 312omAh lớn sẽ giữ cho nó hoạt động trong thời gian dài khi không sạc ngay cả khi sử dụng nhiều. Yureka có pin 2500mAh tiêu chuẩn cung cấp thời lượng sử dụng thấp hơn nhưng Mi 4I là người chiến thắng.
Về mặt phần mềm, cả hai điện thoại thông minh này đều chạy trên Android 5.0 Lollipop. Yureka dựa trên CyanogenMod 11S, trong đó Mi 4i có giao diện MIUI6 đẹp mắt.
Khuyến nghị: Tổng quan về So sánh Lenovo A7000 VS Micromax Yureka
Điểm ủng hộ Xiaomi Mi 4i
- Màn hình Full HD
- Pin lớn hơn
- Máy ảnh tốt hơn
Điểm ủng hộ Micromax Yureka
- Bộ nhớ có thể mở rộng
- Giá thấp hơn
Giá cả và kết luận
Trong khi Micromax Yureka có giá 8.999 INR, Xiaomi Mi 4i có giá 12.999 INR. Cả hai thiết bị cầm tay đều khác nhau khi nói đến trải nghiệm người dùng vì Yureka dựa trên CyaongenMod cực kỳ phổ biến và có thể tùy chỉnh và Xiaomi Mi 4i chạy MUI6 hoàn toàn mới và cực kỳ đẹp. Cả hai điện thoại thông minh đều là những sản phẩm tuyệt vời với Yureka cao hơn một chút ở mức giá cả phải chăng và Mi 4i vượt trội về thông số kỹ thuật.
Bình luận trên Facebook